biểu tượng trái đất ODT Có gì trên sổ đỏ? Sàn nhà ODT Tôi có thể xây nhà không? Và mục đích sử dụng đất ODT gì? Hãy cùng MIDWESTGRAPHICSA2 khám phá chi tiết các khái niệm này.
Theo Luật Đất đai 2013, đất đai được phân thành 3 nhóm chính. Cụ thể, bao gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Trong đó, đất ODT là khái niệm đất để ở tại các đô thị.
Table of Contents
Sàn ODT là gì?
Theo điều 144 luật đất đai 2013 thì khái niệm loại ODT trên đất liền nó là trong phong cảnh Trong Đô thị thuộc về nhóm đất phi nông nghiệp. Các khu đất ODT sẽ do các thành phố trực thuộc trung ương và cấp tương đương quản lý và tồn tại trong thời gian rất dài theo quy định và chủ trương quy hoạch đô thị của từng tỉnh, thành phố.
Các lô đất ở bao gồm hai loại chính: đất nông thôn (VÂNG. Biểu tượng) và đất ở tại đô thị (ODT)
Người dân có quyền xây dựng nhà ở và các công trình phục vụ đời sống khác phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị trên đất. Đất thổ cư ODT phải chịu một số chính sách khác với đất ở tại nông thôn như thuế, giấy phép xây dựng …
Mục đích của quy hoạch sử dụng đất ODT là gì?
Đất ODT xây dựng nhà ở (hoặc ao, hồ, vườn, cảnh quan … thuộc cùng loại đất làm nhà ở) đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Ngoài ra, loại đất này còn có thể được sử dụng để xây dựng các công trình nhằm phục vụ cuộc sống tiện nghi cho con người.
Theo quy định tại Mục 144, Khoản 1, Luật Đất đai 2013, đất ở tại đô thị bao gồm đất xây dựng nhà ở, xây dựng công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trên cùng một diện tích đất thuộc khu dân cư đô thị. , thích hợp làm nhà ở. diện tích. phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị đã được cơ quan nhà nước có liên quan phê duyệt.
Về thời hạn sử dụng đất ở
Theo quy định tại Khoản 1 Mục 125 Luật Đất đai 2013 thì đất ở do hộ gia đình, cá nhân sử dụng là loại đất sử dụng ổn định lâu dài (không xác định thời hạn, không sử dụng lâu dài).
Bảng ký hiệu đất trên bản đồ địa chính
Theo Luật Đất đai 2013, đất đai được phân thành 3 nhóm chính. Cụ thể, bao gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Bao gồm:
STT |
Loại đất |
Được mã hóa |
Tôi |
TẬP ĐOÀN ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
Ngày thứ nhất |
Đất chuyên trồng lúa nước |
ĐỌC |
2 |
Diện tích trồng lúa nước còn lại |
ĐỌC |
3 |
Ruộng lúa cao nguyên |
THỨ HAI |
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
5 |
Lên nương trồng cây hàng năm khác |
NHK |
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
NCL |
bảy |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
số 8 |
Bảo vệ đất rừng |
HPR |
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
Mười |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11 |
đất muối |
LMU |
thứ mười hai |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
II |
TẬP ĐOÀN ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
Ngày thứ nhất |
Đất ở quê |
Ontario |
2 |
Đất đô thị |
ODT |
3 |
Đất xây dựng trụ sở |
CST |
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức phi thương mại |
SDR |
5 |
Đất xây dựng công trình văn hóa |
DVH |
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
bảy |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
số 8 |
Đất xây dựng công trình thể thao |
DTT |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
Mười |
Đất xây dựng các công trình dịch vụ xã hội |
DXH |
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
NGÔN NGỮ |
thứ mười hai |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
13 |
đất quốc phòng |
CQP |
14 |
Mặt đất an toàn |
HỘP |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
17 |
Đất cực kỳ công nghiệp |
SKN |
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
CCS |
19 |
Đất thương mại dịch vụ |
TDG |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác |
SKS |
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
22 |
Giao thông đường bộ |
DGT |
23. |
Đất thủy lợi |
DTL |
24 |
Đất cho các công trình năng lượng |
LDN |
25 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28 |
đất thị trường |
ĐỘC NHẤT |
29 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
30 |
Vùng đất của những danh lam thắng cảnh |
DDL |
ba mươi mốt |
Đất bãi chôn lấp, xử lý chất thải |
DRA |
32 |
Đất công trình công cộng khác |
CDD |
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TONNE |
34 |
vùng đất của tín ngưỡng |
LÒNG TIN |
35 |
Đất nghĩa trang, nghĩa trang, nhà tang lễ, lò hỏa táng |
MTN |
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, lạch, suối |
CHÀNG TRAI |
37 |
Đất có nước chuyên dụng |
công ty đa quốc gia |
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
KFN |
III |
NHÓM ĐẤT Liền kề |
|
Ngày thứ nhất |
Đất bằng phẳng chưa sử dụng |
BCS |
2 |
Địa hình đồi núi không sử dụng |
THÁNG 12 |
3 |
núi đá không có cây |
NCS |
#Đất #ODT #là #gì #Mục #đích #sử #dụng #đất #ODT #là #gì