Ký hiệu đất CAN trên sổ đỏ là gì? Các lô đất có thể xây dựng được không? Và những gì CÓ THỂ là việc sử dụng đất? Hãy cùng MIDWESTGRAPHICSA2 khám phá chi tiết các khái niệm này.
Theo quy định tại Điều 10 Luật Đất đai 2013, đất đai hiện nay được phân thành 3 nhóm chính như sau:
– Nhóm đất nông nghiệp
– Nhóm đất phi nông nghiệp
– Nhóm đất chưa sử dụng
Table of Contents
Bảng ký hiệu đất đai thể hiện trên bản đồ địa chính, trích đo địa chính
Theo Luật Đất đai 2013, đất đai được phân thành 3 nhóm chính. Cụ thể, bao gồm: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Phải biết ký hiệu các loại đất trên quy hoạch địa chính năm 2022.
STT |
Loại đất |
Được mã hóa |
Tôi |
TẬP ĐOÀN ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
Ngày thứ nhất |
Đất chuyên trồng lúa nước |
ĐỌC |
2 |
Diện tích trồng lúa nước còn lại |
ĐỌC |
3 |
Ruộng lúa cao nguyên |
THỨ HAI |
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
5 |
Lên nương trồng các loại cây hàng năm khác |
NHK |
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
NCL |
bảy |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
số 8 |
Bảo vệ đất rừng |
HPR |
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
Mười |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11 |
đất muối |
LMU |
thứ mười hai |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
II |
TẬP ĐOÀN ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
Ngày thứ nhất |
Đất ở quê |
Ontario |
2 |
Đất đô thị |
ODT |
3 |
Đất xây dựng trụ sở |
CST |
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức phi thương mại |
SDR |
5 |
Đất xây dựng công trình văn hóa |
DVH |
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
bảy |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
số 8 |
Đất xây dựng công trình thể thao |
DTT |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
Mười |
Đất xây dựng các công trình dịch vụ xã hội |
DXH |
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
NGÔN NGỮ |
thứ mười hai |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
13 |
đất quốc phòng |
CQP |
14 |
Mặt đất an toàn |
HỘP |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
17 |
Đất cực kỳ công nghiệp |
SKN |
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
CCS |
19 |
Đất thương mại dịch vụ |
TDG |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khai thác |
SKS |
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
22 |
Giao thông đường bộ |
DGT |
23. |
Đất thủy lợi |
DTL |
24 |
Đất cho các công trình năng lượng |
LDN |
25 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28 |
đất thị trường |
ĐỘC NHẤT |
29 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
30 |
Vùng đất của những danh lam thắng cảnh |
DDL |
ba mươi mốt |
Đất bãi chôn lấp, xử lý chất thải |
DRA |
32 |
Đất công trình công cộng khác |
CDD |
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TONNE |
34 |
vùng đất của tín ngưỡng |
LÒNG TIN |
35 |
Đất nghĩa trang, nghĩa trang, nhà tang lễ, lò hỏa táng |
MTN |
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, lạch, suối |
CHÀNG TRAI |
37 |
Đất có nước chuyên dụng |
công ty đa quốc gia |
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
KFN |
III |
NHÓM ĐẤT Liền kề |
|
Ngày thứ nhất |
Đất bằng phẳng chưa sử dụng |
BCS |
2 |
Địa hình đồi núi không sử dụng |
THÁNG 12 |
3 |
núi đá không có cây |
NCS |
#là #đất #gì